Bảng giá tiêm chủng mới nhất của Trung tâm y tế dự phòng Hà Nội
Trung tâm Y tế dự phòng Hà Nội có tiền thân là Trạm Vệ sinh phòng dịch Hà Nội, được thành lập vào năm 1963. Đến năm 2008, Hà Nội mở rộng địa giới hành chính của Trung tâm Y tế dự phòng Hà Tây hợp nhất với Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hà Nội cũ trở thành Trung tâm Y tế Dự phòng Hà Nội, có trụ sở đóng tại số 70 Nguyễn Chí Thanh, quận Đống Đa, Hà Nội.
Trong hơn 50 năm hình thành và phát triển, tập thể cán bộ của Trung tâm Y tế Dự phòng Hà Nội luôn đoàn kết, không ngừng nỗ lực để phấn đấu và đạt được nhiều thành tích quan trọng, góp phần không nhỏ trong việc chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân thủ đô. Cụ thể, Trung tâm Y tế dự phòng Hà Nội đã triển khai thực hiện rất hiệu quả công tác phòng chống dịch bệnh và các chương trình Y tế mục tiêu Quốc gia cũng như Thành phố, khống chế nhiều dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm, tiến tới thanh toán và khống chết nhiều loại dịch bệnh khác nhau.2. Các cơ sở của Trung tâm y tế dự phòng Hà Nội
- Trung tâm Y tế dự phòng Hà Nội, số 70-72 Nguyễn Chí Thanh.
- Trung tâm Y tế dự phòng, 50C Hàng Bài, Hoàn Kiếm.
- Phòng tiêm chủng quốc tế, số 3 Ông Ích Khiêm, Ba Đình
- Trung tâm tiêm phòng, số 35 Trần Bình, Mai Dịch, Cầu Giấy (Đối diện Viện 198).
- Phòng tiêm chủng vắc xin, số 135 Lò Đúc, Hai Bà Trưng.3. Bảng giá tiêm chủng vacxin mới nhất năm 2017 của Trung tâm y tế dự phòng Hà Nội
Để phục vụ cho cha mẹ theo dõi và lựa chọn dịch vụ tiêm chủng vacxin phù hợp nhất cho bé, ViCare xin đưa ra bảng giá tiêm chủng vacxin mới nhất năm 2017 của Trung tâm y tế dự phòng Hà Nội.
1. Vaccine ngừa dại RABIPUR 0,1ml: 50.000
2. Vaccine ngừa dại RABIPUR 1ml: 190.000
3. Vaccine ngừa dại VERORAB- Psateur 0,1ml: 60.000
4. Vaccine ngừa dại VERORAB- Psateur 0,5ml: 175.000
5. Vaccine ngừa dại ABHAYRAB 0,5ml: 170.000
6. Vaccine ngừa uốn ván VAT ( Việt Nam): 30.000
7. Vaccine ngừa uốn ván TETAVAX: 70.000
8. Vaccine ngừa Ung thư cổ tử cung CERVARIX: 870.000
9. Vaccine ngừa Ung thư cổ tử cung GARDASIL 0,5ml: 1.350.000
10. Vaccine ngừa Viêm gan A AVAXIM 160 UI: 450.000
11. Vaccine ngừa Viêm gan A AVAXIM 80 UI: 350.000
12. Vaccine ngừa Viêm gan AEPAXAL: 450.000
13. Vaccine ngừa Viêm gan B ENGERIX B 1ml: 150.000
14. Vaccine ngừa Viêm gan B ENGERIX B: 0,5ml: 100.000
15. Vaccine ngừa Viêm gan B HEPAVAX GEN 0,5ml: 75.000
16. Vaccine ngừa Viêm gan B EUVAX 1 ml: 130.000
17. Vaccine ngừa Viêm gan B EUVAX: 0,5ml: 85.000
18. Vaccine ngừa Viêm gan A + B TWINRIX: 470.000
19. Vaccine ngừa Cúm VAXIGRIP 0,25ml: 180.000
20. Vaccine ngừa Cúm VAXIGRIP 0,5ml: 220.000
21. Vaccine ngừa Cúm INFLUVAX 0,5ml: 225.000
22. Vaccine ngừa Cúm FLUARIX SH 0,5ml: 200.000
23. Viêm phổi do Phế cầu PNEUMO 23: 330.000
24. Vaccine ngừa Thương hàn TYPHIM VI: 170.000
25. BH – UV – HO GÀ (vô bào) – BL TETRAXIM: 390.000
26. BH – UV – HO GÀ (vô bào) – BL- HIB PENTAXIM: 660.000
27: Vaccine viêm Não mô cầu MENINGO A+C: 170.000
28. Vaccine viêm Não mô cầu MENINGO B+C: 190.000
29. Viêm màng não mũ do Hib HIBERIX: 290.000
30. Viêm màng não mũ do Hib ACT- HIB: 320.000
31. BH – UV – HO GÀ – VN mũ HIB TETRACT – HIB: 220.000
32. BH – UV – HO GÀ – BL- HIB – VG INFARIX HEXA: 680.000
33. Viêm não Nhật bản B JEVAX 0,5ml: 60.000
34. Viêm não Nhật bản B JEVAX 1ml: 100.000
35. Vaccine ngừa Trái rạ VARILRIX: 410.000
36. Vaccine ngừa Trái rạ VARIVAX650.000
37. Vaccine ngừa Trái rạ VARICELLA: 545.000
38. Vaccine ngừa Sởi – Quai bị – Rubella PRIORIX: 170.000
39. Vaccine ngừa Sởi – Quai bị – Rubella TRIMOVAX: 170.000
40. Vaccine ngừa Sởi – Quai bị – Rubella MMR II: 170.000
41. Ngừa tiêu chảy trẻ em từ 2 – 6 tháng ROTARIX: 750.000
42. Ngừa tiêu chảy trẻ em từ 2 – 6 tháng ROTATEQ: 550.000